welcome to wasabi

Chào mừng các bạn đến với blog WASABI KOBOLD.

blog này được mở với mục đích chia sẻ kiến thức và học hỏi.
Vui nếu bạn quan tâm, mừng nếu bạn góp ý.

Mọi sao chép xin trích dẫn nguồn bài viết. Cảm ơn!

Saturday, January 31, 2015

Hệ số thấm của các loại đất (Tham khảo)

Hệ số thấm của đất là chỉ tiêu đánh giá khả năng truyền dẫn nước của đất đá ở điều kiện bão hòa.
Hệ số thấm K phụ thuộc vào bản chất môi trường đất đá và độ nhỡ động lực của chất lỏng. Hệ số thấm có thể được xác định bằng thí nghiệm trong phòng hoặc hiện trường trong hố đào hoặc hố khoan.



Dưới đây là các giá trị hệ số thấm điển hình của các loại đất khác nhau.

Lưu ý, hầu hết các giá trị là của các loại đất ở điều kiện NC (cố kết thường). Các giá trị này mang tính chất tham khảo, việc sử dụng cần hết sức thận trọng.

Nguồn: geotechdata.info

Loại đất, trạng thái Ký hiệu Giới hạn dưới (m/s) Giới hạn trên (m/s) Giá trị tham khảo cụ thể (m/s) Tham khảo
Well graded gravel, sandy gravel, with little or no fines GW 5.00E-04 5.00E-02 [1], 
Poorly graded gravel, sandy gravel, with little or no fines GP 5.00E-04 5.00E-02 [1], 
Silty gravels, silty sandy gravels GM 5.00E-08 5.00E-06 [1], 
Alluvial sand and gravel (GM) 4.00E-04 4.00E-03 [2&3 in 4]
Clayey gravels, clayey sandy gravels GC 5.00E-09 5.00E-06 [1], 
Well graded sands, gravelly sands, with little or no fines SW 1.00E-08 1.00E-06 [1], 
Very fine sand, very well sorted (SW) 8.40E-05 [5] ,
Medium sand, very well sorted (SW) 2.23E-03 [5] ,
Coarse sand, very well sorted (SW) 3.69E-01 [5] ,
Poorly graded sands, gravelly sands, with little or no fines SP 2.55E-05 5.35E-04 [1], [2&3 in 4]
Clean sands (good aquifers) (SP-SW) 1.00E-05 1.00E-02 [5], 
Uniform sand and gravel (SP-GP) 4.00E-03 4.00E-01 [2&3 in 4]
Well graded sand and gravel without fines (GW-SW) 4.00E-05 4.00E-03 [2&3 in 4]
Silty sands SM 1.00E-08 5.00E-06 [1], 
Clayey sands SC 5.50E-09 5.50E-06 [1], [5]
Inorganic silts, silty or clayey fine sands, with slight plasticity ML 5.00E-09 1.00E-06 [1], 
Inorganic clays, silty clays, sandy clays of low plasticity  CL 5.00E-10 5.00E-08 [1], 
Organic silts and organic silty clays of low plasticity OL 5.00E-09 1.00E-07 [1], 
Inorganic silts of high plasticity  MH 1.00E-10 5.00E-08 [1], 
Inorganic clays of high plasticity  CH 1.00E-10 1.00E-07 [1], 
Compacted silt (ML-MH) 7.00E-10 7.00E-08 [2&3 in 4]
Compacted clay (CL-CH) - 1.00E-09 [2&3 in 4]
Organic clays of high plasticity  OH 5.00E-10 1.00E-07 [1], 
Peat and other highly organic soils Pt - -

Với đất cát, có thể xác định hệ số thấm theo công thức kinh nghiệm thông qua thành phần hạt theo công thức Hazen:
Hazen equation for soil permeability
soil effective size đường kính mà các hạt có đường kính nhỏ hơn chiếm 10%.

Tài liệu tham khảo
  1. Swiss Standard SN 670 010b, Characteristic Coefficients of soils, Association of Swiss Road and Traffic Engineers
  2. Carter, M. and Bentley, S. (1991). Correlations of soil properties. Penetech Press Publishers, London.
  3. Leonards G. A. Ed. 1962, Foundation ENgineering. McGraw Hill Book Company
  4. Dysli M. and Steiner W., 2011, Correlations in soil mechanics, PPUR
  5. West, T.R., 1995. Geology applied to engineering. Prentice Hall, 560 pp.

2 comments: