Góc ma sát trong hay góc ma sát là một thông số đặc trưng cho cường
độ kháng cắt của đất, được xác định theo chuẩn phá hoại Mohr-Coulomb. Góc ma sát trong là thông số mô tả sức
kháng cắt do ma sát của đất cùng theo ứng suất pháp hữu hiệu. Trị số này thường
được xác định dựa trên đường quan hệ giữa ứng suất cắt và ứng suất nén theo kết
quả thí nghiệm cắt ở các cấp áp lực nén khác nhau. Trong thực tế, đường quan hệ
này có dạng phi tuyến. Tuy nhiên, trong giới hạn nào đó, đường quan hệ có thể
coi là đường thẳng.Theo Mohr-Coulomb, độ dốc của đường quan hệ này chính là
thành phần kháng ma sát của đất, được gọi là hệ số ma sát. Góc ma sát chính là
góc dốc của đường quan hệ sức chống cắt – áp lực nén.
Nhìn
chung đối với đất, việc phân tách 2 thành phần lực dính và sức kháng ma sát là không
đơn giản. Tất nhiên, vẫn luôn có những quan nhiệm và định luật để dựa vào đó mà
chúng ta có thể xác định các thành phần này. Tỷ như theo MC, quan hệ giữa ứng
suất cắt và áp lực nén là đường thẳng, nhờ đó mà các chỉ tiêu góc ma sát và lực
dính được xác định một cách dễ dàng. Với đất rời, sức chống cắt cực hạn chính
là sức kháng ma sát, tỷ lệ thuận với áp lực nén thẳng đứng. Có nhiều cách xác
định góc ma sát trong của đất, theo thí nghiệm hoặc theo kinh nghiệm. Kinh
nghiệm có thể là các bảng tra, hay các công thức kinh nghiệm xác định góc ma
sát từ kết quả của các thí nghiệm khác nhau.
Lưu ý, hầu hết các giá trị là của các loại đất ở điều kiện NC (cố kết thường). Các giá trị này mang tính chất tham khảo, việc sử dụng cần hết sức thận trọng.
Nguồn: geotechdata.info
Loại đất, trạng thái
|
ký hiệu đất theo USCS
|
Góc ma sát [°]
|
Tham khảo
|
||
min
|
max
|
Specific value
|
|||
Well
graded gravel, sandy gravel, with little or no fines
|
GW
|
33
|
40
|
[1],[2],
|
|
Poorly
graded gravel, sandy gravel, with little or no fines
|
GP
|
32
|
44
|
[1],
|
|
Sandy
gravels - Loose
|
(GW,
GP)
|
35
|
[3
cited in 6]
|
||
Sandy
gravels - Dense
|
(GW,
GP)
|
50
|
[3
cited in 6]
|
||
Silty
gravels, silty sandy gravels
|
GM
|
30
|
40
|
[1],
|
|
Clayey
gravels, clayey sandy gravels
|
GC
|
28
|
35
|
[1],
|
|
Well
graded sands, gravelly sands, with little or no fines
|
SW
|
33
|
43
|
[1],
|
|
Well-graded
clean sand, gravelly sands - Compacted
|
SW
|
-
|
-
|
38
|
[3
cited in 6]
|
Well-graded
sand, angular grains - Loose
|
(SW)
|
33
|
[3
cited in 6]
|
||
Well-graded
sand, angular grains - Dense
|
(SW)
|
45
|
[3
cited in 6]
|
||
Poorly
graded sands, gravelly sands, with little or no fines
|
SP
|
30
|
39
|
[1],
[2],
|
|
Poorly-garded
clean sand - Compacted
|
SP
|
-
|
-
|
37
|
[3
cited in 6]
|
Uniform
sand, round grains - Loose
|
(SP)
|
27
|
[3
cited in 6]
|
||
Uniform
sand, round grains - Dense
|
(SP)
|
34
|
[3
cited in 6]
|
||
Sand
|
SW, SP
|
37
|
38
|
[7],
|
|
Loose
sand
|
(SW,
SP)
|
29
|
30
|
[5
cited in 6]
|
|
Medium
sand
|
(SW,
SP)
|
30
|
36
|
[5
cited in 6]
|
|
Dense
sand
|
(SW,
SP)
|
36
|
41
|
[5
cited in 6]
|
|
Silty
sands
|
SM
|
32
|
35
|
[1],
|
|
Silty
clays, sand-silt mix - Compacted
|
SM
|
-
|
-
|
34
|
[3
cited in 6]
|
Silty
sand - Loose
|
SM
|
27
|
33
|
[3
cited in 6]
|
|
Silty
sand - Dense
|
SM
|
30
|
34
|
[3
cited in 6]
|
|
Clayey
sands
|
SC
|
30
|
40
|
[1],
|
|
Calyey
sands, sandy-clay mix - compacted
|
SC
|
31
|
[3
cited in 6]
|
||
Loamy
sand, sandy clay Loam
|
SM, SC
|
31
|
34
|
[7],
|
|
Inorganic
silts, silty or clayey fine sands, with slight plasticity
|
ML
|
27
|
41
|
[1],
|
|
Inorganic
silt - Loose
|
ML
|
27
|
30
|
[3
cited in 6]
|
|
Inorganic
silt - Dense
|
ML
|
30
|
35
|
[3
cited in 6]
|
|
Inorganic
clays, silty clays, sandy clays of low plasticity
|
CL
|
27
|
35
|
[1],
|
|
Clays
of low plasticity - compacted
|
CL
|
28
|
[3
cited in 6]
|
||
Organic
silts and organic silty clays of low plasticity
|
OL
|
22
|
32
|
[1],
|
|
Inorganic
silts of high plasticity
|
MH
|
23
|
33
|
[1],
|
|
Clayey
silts - compacted
|
MH
|
25
|
[3
cited in 6]
|
||
Silts
and clayey silts - compacted
|
ML
|
32
|
[3
cited in 6]
|
||
Inorganic
clays of high plasticity
|
CH
|
17
|
31
|
[1],
|
|
Clays
of high plasticity - compacted
|
CH
|
19
|
[3
cited in 6]
|
||
Organic
clays of high plasticity
|
OH
|
17
|
35
|
[1],
|
|
Loam
|
ML, OL,
MH, OH
|
28
|
32
|
[7],
|
|
Silt
Loam
|
ML, OL,
MH, OH
|
25
|
32
|
[7],
|
|
Clay
Loam, Silty Clay Loam
|
ML, OL,
CL, MH, OH, CH
|
18
|
32
|
[7],
|
|
Silty
clay
|
OL, CL,
OH, CH
|
18
|
32
|
[7],
|
|
Clay
|
CL, CH,
OH, OL
|
18
|
28
|
[7],
|
|
Peat
and other highly organic soils
|
Pt
|
0
|
10
|
[2],
|
Với đất
rời, có thể xác định góc ma sát từ thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn thông qua kinh
nghiệm. Bảng dưới là quan hệ giữa chỉ số
N3 của thí nghiệm SPT với độ chặt và góc ma sát trong của đất rời, theo kinh
nghiệm của Meyerhoff (1956).
SPT N3
[Blows/0.3 m - 1 ft] |
Độ chặt
|
Độ chặt tương đối [%]
|
Góc ma sát
[°] |
< 4
|
Rất rời
|
< 20
|
< 30
|
4 -10
|
Rời
|
20 - 40
|
30 - 35
|
10 - 30
|
Chặt vừa
|
40 - 60
|
35 - 40
|
30 - 50
|
Chặt
|
60 - 80
|
40 - 45
|
> 50
|
Rất chặt
|
> 80
|
> 45
|
Tài liệu
tham khảo:
- Swiss Standard SN 670 010b, Characteristic Coefficients of soils, Association of Swiss Road and Traffic Engineers
- JON W. KOLOSKI, SIGMUND D. SCHWARZ, and DONALD W. TUBBS, Geotechnical Properties of Geologic Materials, Engineering Geology in Washington, Volume 1, Washington Division of Geology and Earth Resources Bulletin 78, 1989.
- Carter, M. and Bentley, S. (1991). Correlations of soil properties. Penetech Press Publishers, London.
- Meyerhof, G. (1956). Penetration tests and bearing capacity of cohesionless soils. J Soils Mechanics and Foundation Division ASCE, 82(SM1).
- Peck, R., Hanson,W., and Thornburn, T. (1974). Foundation Engineering Handbook. Wiley, London.
- Obrzud R. & Truty, A.THE HARDENING SOIL MODEL - A PRACTICAL GUIDEBOOK Z Soil.PC 100701 report, revised 31.01.2012
- Minnesota Department of Transportation, Pavement Design, 2007
bài viết rất hữu ích..cám ơn..nhưng mà sao tớ ko down đc nhỉ ==
ReplyDeletecảm ơn thread bài viết rất bổ ích với mình
ReplyDeletehay và rất đầy đủ
ReplyDeleteCho mình xin nguồn được không ạ
ReplyDeletenguồn trong bài có rồi đấy, đọc kỹ lại xem
Deletegood
ReplyDelete